Giỏ hàng

Phản ứng của Ozone với các hợp chất thông dụng

Phản ứng ozone với các hợp chất khác nhau

Nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ phản ứng với ozone. Những phản ứng này có thể thay đổi rất nhiều tùy thuộc vào trạng thái của ôzôn (khí hoặc nước) và các hóa chất khác tham gia vào phản ứng.

Dưới đây là phác thảo các phản ứng hóa học cơ bản giữa ozon và một số hợp chất. Điều này chỉ mang tính chất tham khảo vì còn nhiều yếu tố khác liên quan đến quá trình thực tế. Tuy nhiên, dữ liệu này hữu ích như một cơ sở để hiểu các nguyên tắc cơ bản của phản ứng ôzôn và quá trình oxy hóa nói chung.

 

AXIT, RƯỢU, ALDEHYDE VÀ KETONE:

AXIT ACETIC , Công thức: CH 3 COOH

     Khối lượng phân tử = 60,052 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 2 H 4 0 2 + 4 0 3 ----> 2 C0 2   + 2 H 2 O + 4 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 2

Axeton, Công thức: CH3COCH3

     Khối lượng phân tử = 58,08 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 3 H 6 O + 8 0 3 ----> 3 C0 2 + 3 H 2 O + 8 O 2

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 4

n-BUTYL ACETATE, Công thức: C 6 H 12 O 2

     Khối lượng phân tử = 116,16 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 6 H 12 O 2 + 16 O 3 ----> 6 C0 2 + 6 H 2 O + 16 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 8

BUTOXYETHANOL, Fonnula: C 6 H I4 O 2

     Khối lượng phân tử = 118,17 g/mol

     Phản ứng với Ozone: C 6 H I4 O 2 + 17 O 3 ----> 6 CO 2   + 7 H 2 O + 4 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 20,5

CETYL AlCOHOL, Công thức: CH 3 (CH 2 )15 OH

     Khối lượng phân tử = 242,44 g/mol

     Phản ứng với Ozon: CH 3 (CH 2 )15 OH + 48 0 3 ----> 16 CO 2 + 17 H 2 O + 4 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 24 

FORMALDEHYDE, Công thức: HCHO

     Khối lượng phân tử = 30,031 g/mol

     Phản ứng với Ozon: HCHO + 2 O 3 ----> C0 2 + H 2 O + 2 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1

RƯỢU ISOPROPYL, Công thức: CH 3 CHOHCH 5

     Khối lượng phân tử = 60,1 g/mol

     Phản ứng với Ozon: CH 3 CHOHCH 5 + 9 O 3 ----> 3 CO 2 + 4 H 2 O + 9 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 4,5

GLYCEROL, Công thức: C 3 H 8 O 3

     Khối lượng phân tử = 92,09382 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 3 H 8 O 3 + 3 O 3 ----> 1C0 2 + 4H 2 O  

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1,5

AXIT METHACRYLIC, Công thức: CH 2 C (CH 3 ) COOH

     Khối lượng phân tử = 86,06 g/mol

     Phản ứng với Ozon: CH 2 C (CH 3 ) COOH + 9 O 3 ----> 4 CO 2 + 3 H 2 0 + 9 O 2

     Số phân tử O 2  tiêu thụ trên một phân tử hợp chất = 4,5

METHYL-ETHYL-KETONE, Công thức: CH 3 COC 2 H 5 .

     Khối lượng phân tử = 72,11 g/mol

     Phản ứng với Ozon: CH 3 COC 2 H 5 + 11 O 3 ----> 4C0 2 + 4 H 2 O + 11 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 5,5

PROPYLENE GLYCOL, Công thức: C 3 H 8 O 2

     Khối lượng phân tử = 79,09 g/mol

     Phản ứng với Ozone: C 3 H 8 O 2 + 8 O 3 ----> 3 CO 2 + 4 H 2 O + 8 O 2

     Số phân tử O 2  tiêu thụ trên 1 phân tử hợp chất = 4


HỢP CHẤT THƠM:

1,2-DICHLOROBENZEN, Công thức: C 6 H 4 CL 2

     Khối lượng phân tử = 147,01 g/mol

     Phản ứng với Ozon C 9 H 12 CL 2 + 5 3 ----> 6C0 2 + 2 2 O + CL 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 5

1,2,4-TRIMETHYLBENZEN, Công thức: C 9 H 12

     Khối lượng phân tử = 120,19 g/mol

     Phản ứng với Ozon C 9 H 12 + 8 O 3 ----> 9 C0 2 + 6 H 2 O 

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 8

1,3,5-TRIMETHYLBENZENE (Mesitylen) Công thức: C 9 H 12

     Khối lượng phân tử = 120,19 g/mol

     Phản ứng với Ozon C 9 H 12 + 8 O 3 ----> 9 C0 2 + 6 H 2 O 

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 8

1,4-Dioxan, Công thức: C 4 H 8 O 2

     Khối lượng phân tử = 88,11 g/mol

     Phản ứng với Ozon C 4 H 8 O 2 + 6 O 3 ----> 8C0 2 + 4 H2O + 0 2

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 3

2-METHYLPHENOL ( ortho -Cresol), Công thức: = CH 3 C 6 H 4 (OH)

     Trọng lượng phân tử = 108,14 g/mol

     Phản ứng với Ozon 2CH 3 C 6 H 4 OH + 14 O 3 ----> 17 C0 2 + 8 H 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 7

BENZEN, Công thức: C 6 H 6      Trọng lượng phân tử = 78,11 g/mol

     Phản ứng với Ozon C 6 H 6 + 11 O 3 ----> 6 C0 2 + 3 H 2 O + 11 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 5,5

BENZOPYRENE, Công thức: C 20 H 12

     Trọng lượng phân tử = 252,31 g/mol

     Phản ứng với Ozon C 20 H 12 + 46 O 3 ----> 60 C0 2 + 18 H 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 17

BENZYL RƯỢU, Công thức: C 6 H 5 CH 2 OH

     Trọng lượng phân tử = 108,14 g/mol

     Phản ứng với Ozon 6 H 5 CH 2 OH + 17 O 3 ----> 7 C0 2 + 4 H 2 0 + 17 O 2 

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 8,5

N.BUTYL PHTHALATE, Công thức: C I2 H 14 O 4

     Trọng lượng phân tử = 278,34 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C I2 H 14 O 4 + 27 O 3 ----> 12 C0 2 + 7 H 2 0 + 27 O 2 

     Số mol oxi cần cho phản ứng= 13,5

CAMPHOR, Công thức: C 10 H 16 O

     Trọng lượng phân tử = 152,23 g/mol

     Phản Ứng Với Ozon: C 10 H 16 O + 27 O 3 ----> 10 C0 2 + 8 H 2 O + 27 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 13,5

CHLOROBENZEN, Công thức: C 6 H 5 CL

     Trọng lượng phân tử = 112,56 g/mol

     Phản Ứng Với Ozone: 2(C 6 H 5 CL) + 10 O 3 ----> 12 C0 2 + 5 H 2 O + CL 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 5

CIS 1,2 DICHLOROETHane, Công thức: C2H 4 CL 2      Khối lượng phân tử = 98,96 g/mol

     Phản Ứng Với Ozone: C 2 H 4 CL 2 + 3 O 3 ----> 2 C0 2 + 2 H 2 O + CL 2 + O 2

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 6

ETHYLBENZEN, Công thức: C 6 H 5 CH 2 CH 3

     Trọng lượng phân tử = 106,17 g/mol

     Phản Ứng Với Ozone: C 6 H 5 CH 2 CH 3 + 7 O 3 ----> 8 C0 2 + 5 H 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 7

ISOPROPYLBENZENE (Cumen),   Công thức: C 9 H 12

     Trọng lượng phân tử = 120,19 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 9 H 12 + 8 O 3 ----> 9 C0 2 + 6 H 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 8

MTBE (Metyl tert -butyl ete), Công thức: C 5 H 12 O  

     Trọng lượng phân tử = 88,15 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 5 H 12 O + 5 O 3 ----> 5 C0 2 + 6 H 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 5

n-BUTYLBENZEN,   Công thức: C 10 H 14

     Trọng lượng phân tử = 134,22 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 10 H 14 + 9 O3 ----> 10 C0 2 + 7 H 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 9

n-PROPYLBENZENE,   Công thức: C 9 H 12

     Trọng lượng phân tử = 120,2 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 9 H 12 + 8 O 3 ----> 9 C0 2 + 6 H 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 8

NAPHTHALENE,   Công thức: C 10 H 8      Trọng lượng phân tử = 128,1705 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 10 H 8 + 8 O 3 ----> 10 C0 2 + 4 H 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 8

PARA-PHENYLENEDIAMINE,   Công thức: = C 6 H 8 N 2      Khối lượng phân tử = 108,14 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 6 H 8 N 2 + 16 O 3 ----> 6 C0 2 + 4 H 2 O + N 2 + 16 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 8

PHENOL,   Công thức: C 6 H 6 O     Khối lượng phân tử = 94,11 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 6 H 6 O + 6 O 3 ----> 6 C0 2 + 6 H 2 O

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 6

PHENANTHRENE, Công thức: C 14 H 10

     Khối lượng phân tử = 178,24 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 14 H 10 + 11 O 3 ----> 14 C0 2 + 5 H 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 7

RESORCINOL, Công thức: C 6 H 6 O 2      Khối lượng phân tử = 110,1 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 6 H 6 O 2 + 13 O 3 ----> 6 C0 2 + 3 H 2 0 + 13 O 2 

     Số phân tử O2 tiêu thụ trên một phân tử hợp chất = 6,5

STYRENE, Công thức: C 6 H 5 CHCH 2      Khối lượng phân tử = 104,15 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 6 H 5 CHCH 2   + 20 O 3 ----> 8 C0 2 + 4 H 2 O + 20 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 10

TBA ( rượu tert -Butyl), Công thức: C 4 H 10 O     Khối lượng phân tử = 74,12 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 4 H 10 O + 4 O3 ----> 4 C02 + 5 H2O

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 4

TRICRESYL, Công thức: C 21 H 21 PO 4 .      Khối lượng phân tử = 368,37 g/mol

     Phản ứng với Ozon C 21 H 21 PO 4 .. + 102 O 3 ----> 42 C0 2 + 21 H 2 O + P 2 O 5 + 102 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 51

TOLUENE, Công thức: C 6 H 5 CH 3      Khối lượng phân tử = 92,14 g/mol

     Phản ứng với Ozone: C 6 H 5 CH 3 .+ 18 O 3 ----> 7 CO 2 + 4 H 2 O + 18 O 2 

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 9 

XYLENE, Công thức: C 6 H 4 (CH 3 )2     Khối lượng phân tử = 106,16 g/mol

     Phản ứng với Ozon C 6 H 4 (CH 3 )2 + 21 O 3 ----> 8 CO 2 + 5 H 2 O + 21 O 2

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 10,5


HỢP CHẤT ALIPHATIC:

BUTAN, Công thức: C 4 H 10

     Khối lượng phân tử = 58,12 g/mol

     Phản ứng với Ozon: C 4 H 10 + 13 O 3 ----> 4 CO 2 + 5 H 2 O + 13 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 6,5

KHÍ DẦU KHÍ HÓA LỎNG, [LPG] Công thức chung: CnH 2 N+2. Cả LPG (Khí dầu mỏ hóa lỏng) là hỗn hợp của các hydrocacbon béo, bão hòa, do đó chỉ có một công thức chung được sử dụng để mô tả phản ứng với Ozone.      Phản ứng với Ozone: CnH 2 N+2 + O 3 ----> nC0 2 + (n+1) H 2 O + O 2 

     Số mol oxi cần cho phản ứng: 3/2 n + 1/2 O

XĂNG KHOÁNG Công thức chung Cn H 2 n+2     Xăng khoáng là hỗn hợp của các hydrocacbon béo, bão hòa, do đó chỉ có một công thức chung được sử dụng để mô tả phản ứng với Ozone. Phản ứng với Ozon: Cn H 2 n+2 + O 3 ----> nCO 2 + (n+ 1) H 2 O + O 2 .

     Số mol oxi cần cho phản ứng: 3/2 n + 1/2 O

PROPANE Công thức C 3 H 8

     Trọng lượng phân tử = 44,097 g/mo l

     Phản ứng với Ozone: C 3 H 8 + 10 O 3 :----> 3 CO 2 + 4 H 2 O + 10 O 2 

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 5


CHLORI:

     Clorua là các hợp chất hữu cơ có một hoặc nhiều nguyên tử clo trong cấu trúc của chúng. Các hợp chất này phản ứng với Ozone để tạo ra hypochloride, từ đó phân hủy để tạo ra clorua và giải phóng oxy, như thể hiện trong phản ứng sau: CL 2 O ----> 2CL-1 + 1/2 O 2

1,1-DICHLOROETHENE (1,1-DCE), Công thức: C 2 H 2 CL 2      Khối lượng phân tử = 96,94 g/mol

     Phản ứng với Ozon: CH 2 CL 2 + 1 3 ----> CO 2 + H 2 O + CL 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1,33

1,2-DICHLOROETHane (1,1-DCA), Công thức: C 2 H 4 CL 2      Khối lượng phân tử = 98,96 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 2 CH 4 CL 2 + 4 3 ----> 2 CO 2 + 2 H 2 O + CL 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1,67

METHYLENE CHLORIDE (Dichloromethane), Công thức: CH 2 CL 2      Khối lượng phân tử = 84,93 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 2 CH 2 CL 2 + 4 O 3 ----> CO 2 + H 2 O + CL 2 O + 4 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1

CHLORINE Công thức: CL- Khối      lượng nguyên tử = 35,453 u

     Phản ứng với Ozon: CL + O 3 --- > CLO + O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1

CHLOROETHane , Công thức: C 2 H 5 CL      Khối lượng phân tử = 64,51 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 2 2 H 5 CL + 5 3 --- > 4 CO 2 + 10 2 O + CL 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 2

CHLOROFORM , Công thức: CHCL 3      Khối lượng phân tử = 119,38 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 6 CHCL 3 + 6 O 3 --- > 6 CO 2 + 3 H 2 O + 9 CL 2 O

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 2/9 O

METHYL CHLOROFORM , Công thức: CH 3 CCL 3      Khối lượng phân tử = 133,4 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 2 CH 3 CCL 3 + 14 O 3 ----> 4 CO 2 + 3 H 2 O + 3 CL 2 O + 14 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 3,5

PERCHLORETHYLENE (PCE), Công thức: CCL 2 CCL 2      Khối lượng phân tử = 165,83 g/mol

     Phản ứng với Ozon: CCL 2 CCL 2 + 6 O 3 ----> 2 CO 2 + 2 CL 2 O + 6 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1,5 

TRANS-1,2-DICHLOROETHENE, Công thức: 2 H 2 CL 2      Khối lượng phân tử = 96,95 g/mol

     Phản ứng với Ozon: CH 2 CL 2 + 1 3 ----> CO 2 + H 2 O + C 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1,33

TRICHLORETHYLENE (TCE), Công thức: CHCLCCL 2      Khối lượng phân tử = 131,4 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 2 CHCLCCL 2 + 12 O3 ----> 4 CO2 + H2O + 3 CL2O + 12 O2

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 3

VINYL CHLORIDE, Công thức: 2 H 3 CL      Khối lượng phân tử = 62,498 g/mol

     Phản ứng với Ozone: 2 2 H 3 CL + 5 3 ----> 4 CO 2 + 6 H 2 O + CL 2 O

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1,67


HỢP CHẤT CHỨA NITƠ:

HYDROGEN Xyanua, Công thức: HCN
     Trọng lượng phân tử = 27,0253 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 2 HCN + 5 O 3 ----> 2 CO 2 + H2O + N 2 + 5 O 2 

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1,25

AMMONIA, Công thức: NH 3      Khối lượng phân tử = 17,031 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 2 NH 3 + 3 O 3 ----> N 2 + 3 H 2 0 + 3 O 2 .

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 0,75

AMONI HYDROXIDE, Công thức: NH 4 OH      Khối lượng phân tử = 35,04 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 2 NH 4 OH +3 O 3 ----> N 2 +5 H 2 O + 3 O 2 

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 0,75

BENZO(s)PYRENE, Công thức: C 2 0H 12      Khối lượng phân tử = 252,31 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 3 C 2 0H 12 + 46 O 3 ----> 60 CO 2 + 18 H 2 O .

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 17

EDTA (Ethylene Diamine Tetracetic Acid) , Công thức: C 10 H 16 N 2 O 8      Khối lượng phân tử = 292,24 g/mol

     Phản ứng với Ozone: C 10 H 16 N 2 O 8 + 20 O 3 ----> 10 CO 2 + 8 H 2 O + N 2 + 2 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 30

ETHANOLAMINE, Công thức: C 2 H 7 CH 2O H      Khối lượng phân tử = 61,08 g/mol

     Phản ứng với Ozon: 2 NH 2 CH 2 CH 2O H + 13 O 3 ----> 4 CO 2 + 7 H 2 O + 13 O 2 + N 2 .

     Số mol oxi cần cho phản ứng: = 3,25

PHENACETIN, Công thức C 10 H 13 NO 2      Khối lượng phân tử = 179,216 g/mol

     Phản ứng với Ozon : CH 3 CONHC 6 H 4 OC 2 H 5 . + 49 O 3 .----> 20 CO 2 + 13 H 2 O + N 2 + 49 O 2 .

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 24,5


HỢP CHẤT CHỨA LƯU HUỲNH:

     Các hợp chất này phản ứng với OZONE để tạo ra lưu huỳnh trioxide (S0 3 ), khi có nước sẽ tạo thành axit sunfuric, một axit vô cơ mạnh.

AMONI PERSULFATE, Công thức: (NH 4 )2S 2 O 8      Khối lượng phân tử = 228,18 g/mol

         Axit persulfuric (H 2 S 2 O 8 ) là một axit rất không ổn định giải phóng oxy khi tiếp xúc với nhiệt. Sản phẩm phân hủy của nó là axit sunfuric (H2S0 4 ) một axit vô cơ rất mạnh. Phản ứng với Ozon: (NH 4 )2S2O 8 + 3 O 3 ---->N 2 + H 2 S 2 O 8 + 3 H 2 O + 3 O 2

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1/5 O

SODIUM BISULFITE, Công thức: NaHS0 3 .      Khối lượng phân tử = 104,061 g/mol

     Phản ứng với Ozon: NaHS0 3 + O 3 ----> NaHSO 4 + O 2 

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 1,5

AXIT THIOGLYCOLIC, Công thức: C 2 H 4 O 2 S      Khối lượng phân tử = 92,11 g/mol

     Phản ứng với Ozon: HSCH 2 COOH + 7 O 3 ----> 2 CO 2 + 2 H 2 O + S0 3 + 7 O 2 .

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 3,5

 

KIM LOẠI:

SẮT PHI, Công thức: Fe 2+

     Phản ứng với ozon: Fe 2+ + O 3 ----> Fe + + O -- \ O -- <-----> O -- + O 2 \ O -- + H 2 O ----> OH +OH --

     0,43 mg O 3 trên 1 mg Fe 2+

Mangan, Công thức: Mn 2+

     Phản ứng với ozon: Mn 2+ + 2 O 3 + 4 H 2 O ----> 2 MnO(OH) 2  (s) + 2 O 2  + 4 H+

     0,88 mg O3 trên 1 mg Mn 2+


KHÁC :

Công thức chung cho SILICATE ALKYLATED (RnSiO)m. Những silicat này tạo ra SILICA (silicon dioxide) được coi là chất gây nguy hiểm cho đường hô hấp

     Phản ứng với Ozon: (RnSiO)m + O 3 ----> CO 2 + H 2 O + SiO 2 .

     Số mol oxi cần cho phản ứng = 4 5m

CHẤT TẨY RỬA KHÔNG ION Công thức CxHy, Chất tẩy rửa không ion không có công thức chung. do đó công thức CxHy được sử dụng để xác định loại hợp chất này.
     Phản ứng với Ozon: CxHy + O
 3 --> CO 2 + H 2 O + O 2 .

     Số mol oxy cần thiết cho phản ứng = 6x + 1,5y

HYDROGEN SULFIDE, Công thức: H2S

     Khối lượng phân tử = 34,1 g/mol

     Phản ứng với Ozon: H 2 S + O 3 --> H 2 O + SO 2 .

     3 mg O3 trên 1 mg 2 S (Lý thuyết), 4:1 O 3 : 2 S là tỷ lệ thực tế để sử dụng trong nước uống

HYDRO PEROXIDE, Công thức: H 2 O 2

     Khối lượng phân tử = 34,0147 g/mol

     Phản ứng với Ozone: H 2 O 2 + O 3 ----> O 2 + 2OH - Sự kết hợp giữa Ozone và Hydrogen Peroxide là một Quá trình Oxy hóa Nâng cao , tạo ra OH-, một chất oxy hóa mạnh hơn một mình ozone.  

HỢP CHẤT KHÔNG PHẢN ỨNG - Các hợp chất sau không phản ứng với OZONE.   

   CANXI OXIT                                  -CaO
   AXIT PHOSPHORIC                             -H 3 PO 4
   KALI PERSULFATE                  -K 2 S 2 O 5
   SILICAS                                                  -SiO 2
   SODIUM BROMAT                              -NaBrO 3
   SODIUM PERSULFATE                        -Na 2 S 2 O 5
   STROTIUM PEROXIDE                      -SrO 2
   TETRASODIUM PYROPHOSPHATE    -Na4 P 2 O 7
   TITANIUM DIOXIDE                             -TiO 2
  CARBON TETRACHLORIDE                   -CLC 4

Danh mục tin tức

Từ khóa

Messenger Zalo Hotline